Hãng xe lớn nhất nhì Việt Nam như Toyota luôn là hãng được nhiều khách hàng quan tâm mỗi khi có mẫu xe mới chuẩn bị ra mắt. Trong năm 2023 này những dòng xe nổi bật của hãng xe này như: Vios , Toyota Cross , Avanza, Fortuner , Yaris, , Camry, Altis cũng đang được phần lớn người chơi xe quan tâm rất nhiều từ mẫu mã, chất lượng cho đến bảng giá. Cập nhật bảng Giá xe Toyota Vĩnh Phúc năm 2023 dành cho bạn quan tâm ở bài viết ngay dưới đây nhé!
Tham khảo giá xe Toyota Vios
Toyota Vios là dòng xe cỡ nhỏ dành cho cá nhân và gia đình (hạng B) của Toyota. Được biết đến với mức giá thấp nhất, kích thước nhỏ gọn, linh hoạt trong phố xá đông đúc và khả năng tiết kiệm nhiên liệu thuận lợi (chỉ 5,8 lít/100 km).
Xe được nâng cấp ngoại thất, nội thất và các tính năng tiện nghi ấn tượng hơn như chìa khóa khởi động thông minh, kiểm soát hành trình, đầu DVD, camera lùi, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc…. An toàn với 7 túi khí.
- Xe có 6 màu: Đen, Nâu vàng, Bạc, Trắng, Đỏ, Xám.
- Ưu điểm: Kiểu dáng đẹp mắt, khỏe khoắn phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng. Xe bền bỉ, ít hỏng vặt, thay thế phụ tùng hay bảo dưỡng rất rẻ, tiết kiệm xăng và ‘vô địch’ về độ ổn định giá.
- Nhược điểm: chưa có cửa sổ trời.
Giá xe Vios 2023 dành cho bạn muốn tham khảo:
Toyota Vios 1.5GR-S (thể thao) | 701.000.000 Đồng |
Toyota Vios 1.5G CVT (7 túi khí ) | 654.000.000 Đồng |
Toyota Vios 1.5E CVT (3 túi khí) | 599.000.000 Đồng |
Toyota Vios 1.5E MT (3 túi khí) | 540.000.000 Đồng |
Giá xe Toyota Altis 2023
Toyota Corolla Altis là mẫu xe bán chạy nhất của Toyota trên toàn thế giới. Một chiếc xe cỡ nhỏ hạng trung (C) giá cả phải chăng sẽ đáp ứng nhu cầu của nhiều khách hàng thuộc mọi mục đích sử dụng và ngân sách.
Toyota Altis 2023 sẽ bán ra vào tháng 3/2022 với những cải tiến về ngoại thất, tiện nghi và an toàn. Altis mới có 03 phiên bản Altis 1.8G, 1.8V và 1.8HEV
- Ưu điểm: tuổi thọ cao (10-20 năm chạy tốt ít hỏng vặt), khung gầm chắc chắn và giá trị bán lại cao. Nhiều khách hàng yêu thích Toyota Altis khi biết chi phí nhiên liệu và bảo dưỡng và thấy chúng rất thấp.
- Nhược điểm: thiết kế hơi đứng tuổi và không có nhiều option để lựa chọn.
Bảng giá xe Toyota Altis bạn có thể tham khảo:
Toyota Altis 1.8G 2023 | 794.000.000 Đồng |
Toyota Altis 1.8V 2023 | 845.000.000 Đồng |
Toyota Altis 1.8HEV 2023 | 949.000.000 Đồng |
Giá xe Toyota Corolla Cross
Corolla Cross là mẫu xe crossover 5 chỗ (C-) của Toyota Motor được ra mắt tại Việt Nam vào ngày 5/8/2020.
Động cơ xăng Corolla Cross là động cơ xăng 1,8 lít phát triển 140 mã lực và mô-men xoắn 175 Nm. Phiên bản hybrid có một động cơ điện tạo ra tổng công suất 180 mã lực. Hệ dẫn động cầu trước và hộp số CVT.
- Xe có kích thước 4.460 x 1.825 x 1.620 (mm)
- chiều dài cơ sở 2.640 mm
- khoảng sáng gầm 161 mm
Giá lắn bánh xe Toyota Corolla Cross bạn có thể tham khảo:
Giá xe Toyota Corolla Cross 1.8G | 824.000.000 Đồng |
Giá xe Toyota Corolla Cross 1.8V | 934.000.000 Đồng |
Giá xe Toyota Corolla Cross 1.8HV | 1.033.000.000 Đồng |
Giá xe Toyota Camry
Toyota Camry là mẫu sedan cỡ trung (D) dành cho thị trường Việt Nam. Toyota Camry 2023 ra mắt Việt Nam vào tháng 12/2021 và được nhập khẩu từ Thái Lan với 4 phiên bản. 2.5 HV (Hybrid). 2.5Q; 2.0Q và 2.0G.
Thiết kế kiểu Lexus mới, đèn full LED. Nội thất sang trọng và tiện nghi với màn hình DVD 8 inch, 9 loa JBL, cửa sổ trời và điều hòa khí hậu 3 vùng.
Camry 2023 được trang bị nhiều công nghệ tiên tiến như Cân bằng điện tử VSC, Kiểm soát hành trình, Cảnh báo điểm mù, Phanh tay điện tử, Cảnh báo chệch làn đường, Cảnh báo chệch làn đường và Camera 360. Các màu xe là: đen, đỏ, trắng ngọc trai.
Bảng giá xe bạn có thể tham khảo:
Toyota Camry 2.5HV Hybrid 2023 | 1.648.000.000 Đồng |
Toyota Camry 2.5Q 2023 | 1.549.000.000 Đồng |
Toyota Camry 2.0G 2023 | 1.105.000.000 Đồng |
Giá Xe Toyota Fortuner
Mẫu SUV bảy chỗ thể thao off-road của Toyota được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2009. Phiên bản nâng cấp của Toyota Fortuner 2023 chính thức ra mắt (nhập khẩu) tại Việt Nam từ tháng 9/2020.
Thông số kỹ thuật cơ bản:
- DRC 4795 x 1855 x 1835mm
- Chiều dài cơ sở: 2745mm
- Khoảng sáng gầm xe tối thiểu: 219mm
- Bán kính vòng quay 5,9m
- Lốp 265/60R18
- Động cơ xăng 2.7L, 2 cầu, 4L tiêu chuẩn khí thải Euro-4.
Giá xe Toyota Fortuner bạn có thể tham khảo:
Toyota Fortuner Legender 4×4 AT (máy dầu, lắp ráp) | 1.607.000.000 Đồng |
Toyota Fortuner 2.8V 4×4 AT (máy dầu, lắp ráp) | 1.568.000.000 Đồng |
Toyota Fortuner Legender 4×2 AT (máy dầu, lắp ráp) | 1.375.000.000 Đồng |
Toyota Fortuner 2.4G 4×2 AT (máy dầu, lắp ráp) | 1.220.000.000 Đồng |
Toyota Fortuner 2.4G 4×2 MT (máy dầu, lắp ráp) | 1.119.000.000 Đồng |